upload
Soil Science Society of America (SSSA)
行业: Earth science
Number of terms: 26251
Number of blossaries: 0
Company Profile:
An international scientific society that fosters the transfer of knowledge and practices to sustain global soils. Based in Madison, WI, and founded in 1936, SSSA is the professional home for 6,000+ members dedicated to advancing the field of soil science. It provides information about soils in ...
(i) A đất phát triển từ mới gửi phù sa và trưng bày về cơ bản là không có chân trời phát triển hoặc sửa đổi các tài liệu mới gửi. (ii) khi Hoa thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm đất tuyệt vời của bộ dải bao gồm đất với ít hoặc không có sửa đổi trầm tích tại, trong đó họ hình thành.
Industry:Earth science
مادة يقلل من التوتر السطحي للسائل.
Industry:Earth science
الإنزيمات التي تفرز من الكائنات الحية في البيئة المحيطة، والقيام بنشاطها الأيضي أو تقويضي في ذلك الموقع.
Industry:Earth science
في تصنيع الأسمدة التجارية، يتم استخدامه لتعيين حمض أورثوفوسفوريك، H3PO4. في تصنيف الأسمدة، هو مصطلح شائع يستخدم لتمثيل تركيز الفوسفات من حيث متاح ف، معبراً عنها بالنسبة المئوية من P2O5.
Industry:Earth science
تقريب والمجاميع سوبرونديد من فضلات البراز التي تنتجها الحيوانات التربة.
Industry:Earth science
Un sistem de colectare de drenaj pentru a capta levigatului generate dintr-o zonă de monitorizare sau în scopuri de tratament, utilizate în mod obişnuit cu depozitele de deşeuri.
Industry:Earth science
O procedură de sedimentare, care utilizeaza se pipetează prelevare la adâncimi controlate ori.
Industry:Earth science
Một mạng lưới các mottles với không có màu sắc chủ đạo, phổ biến nhất được tìm thấy trong các tầm nhìn sâu sắc hơn của đất có chứa plinthite.
Industry:Earth science
Khi áp dụng cho các chất thải hữu cơ, mức độ tiềm năng để mà chất hữu cơ trong nước thải hoặc nước thải có thể được chia thành đơn giản và/hoặc thêm sinh học ổn định sản phẩm.
Industry:Earth science
Một màu đen để chân trời tối màu đỏ khoáng sản đất đó là thường mỏng nhưng đó có thể dao động từ 1 mm: tới 25 mm ở độ dày. Các placic chân trời thường là bê tông với sắt và thấm chậm hoặc không thể xuyên thủng nước và rễ.
Industry:Earth science
© 2025 CSOFT International, Ltd.