upload
Soil Science Society of America (SSSA)
行业: Earth science
Number of terms: 26251
Number of blossaries: 0
Company Profile:
An international scientific society that fosters the transfer of knowledge and practices to sustain global soils. Based in Madison, WI, and founded in 1936, SSSA is the professional home for 6,000+ members dedicated to advancing the field of soil science. It provides information about soils in ...
Chất rắn pha các thành phần của đất. Thường được sử dụng để đề cập đến hệ thống lỗ chân lông đất trong tập hợp.
Industry:Earth science
Tỷ lệ hấp phụ natri của một nước điều chỉnh cho mưa hoặc sự sụp đổ của Ca2 + dự kiến sẽ xảy ra nơi một nước phản ứng với kiềm cacbonat trong đất.
Industry:Earth science
Sự di cư của các thực thể adsorbed tắt của các trang web hấp phụ. Nghịch đảo của hấp phụ.
Industry:Earth science
Xu hướng cho hệ thống nước áp dụng cho mặt đất ở mức vượt quá giới hạn trên không bão hòa tính dẫn điện thủy lực, di chuyển vào hồ sơ đất chủ yếu qua bão hòa chảy qua macropores, do đó bỏ qua lỗ và nhanh chóng vận chuyển bất kỳ solutes để cấu hình đất thấp.
Industry:Earth science
Sự khác biệt số giữa các chỉ số khúc xạ cao nhất và thấp nhất của khoáng vật. Sự can thiệp của triển lãm khoáng sản với lưỡng chiết màu sắc trong phần mỏng khi được xem với vượt qua phân cực ánh sáng.
Industry:Earth science
Tài sản của một vật liệu xốp mà thể hiện một cách dễ dàng với khí hay các chất lỏng chảy qua nó. Thường được tượng trưng bởi k = Kn/pg, nơi K là độ dẫn điện thủy lực Darcy, n là chất lỏng nhớt, p là mật độ chất lỏng và g là tăng tốc của lực hấp dẫn. Chiều, k là một khu vực (L2).
Industry:Earth science
Quá trình trao đổi chất trong đó một hợp chất hữu cơ phục vụ như là một nhà tài trợ điện tử và điện tử cuối cùng tìm.
Industry:Earth science
Số lượng các phân tử khí CO 2 giải phóng cho mỗi phân tử O2 tiêu thụ.
Industry:Earth science
Các thành phần phần trăm của một phân bón như được xác định trong một phòng thí nghiệm và biểu thị dưới dạng tổng N, equivalent có axit photphoric (P2O5) và hòa tan trong nước kali (Nitroammofoska) equivalent.
Industry:Earth science
Luật pháp mô tả sự chuyển động của các ion hay phân tử bằng cách phổ biến như gây ra bởi một gradient nồng độ.
Industry:Earth science
© 2025 CSOFT International, Ltd.