首页 > Term: gia vị
gia vị
Savory, cay, cay hay mặn đi kèm với thực phẩm, chẳng hạn như một gia vị, nước sốt, hỗn hợp gia vị và như vậy. Sốt cà chua và mù tạt là hai trong số các gia vị phổ biến nhất.
- 词性: noun
- 行业/领域: 烹饪艺术
- 类别 烹饪
- Company: Barrons Educational Series
0
创建者
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)