首页 > Term: bệnh truyền nhiễm
bệnh truyền nhiễm
Một bệnh gây ra bởi một vi sinh vật, chẳng hạn như vi khuẩn, vi rút hoặc ký sinh trùng, không bình thường có trong cơ thể và có khả năng gây ra nhiễm trùng. Một số, nhưng không phải tất cả, bệnh truyền nhiễm đang lây nhiễm, có nghĩa là chúng có thể lây lan từ người này sang người. Các bệnh truyền nhiễm khác có thể lây lan từ động vật hoặc côn trùng với con người, nhưng không phải từ người sang người. HIV là truyền nhiễm và lây nhiễm.
- 词性: noun
- 行业/领域: 卫生保健
- 类别 AIDS 的预防和治疗
- Company: National Library of Medicine
0
创建者
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)