首页 > Term: roentgen (R)
roentgen (R)
Một đơn vị tiếp xúc với bức xạ ion hóa. Đó là số tiền đó của gamma hoặc tia x yêu cầu để sản xuất các ion mang 1 đơn vị điện điện phí trong 1 cm khối không khí khô trong điều kiện tiêu chuẩn. Named sau Wilhelm Roentgen, nhà khoa học Đức đã khám phá ra tia x vào năm 1895.
- 词性: noun
- 行业/领域: 环境
- 类别 辐射危害
- Educational Institution: Harvard University
0
创建者
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)