首页 > Term: hít thở không khí
hít thở không khí
Một chiếc xe bay có sử dụng oxy trong khí quyển như chất ôxy hoá trong hệ thống động lực của nó. Ví dụ là máy bay phản lực và tên lửa hành trình. Thể loại này không bao gồm tên lửa đạn đạo.
- 词性: noun
- 行业/领域: 军事
- 类别 Missile defense
- Company: U.S. DOD
0
创建者
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)