首页 > Term: allele
allele
Một trong một cặp, hay loạt, các biến thể dạng một gen xảy ra tại một locus nhất định trong một nhiễm sắc thể. Allele biểu tượng với biểu tượng cơ bản tương tự (ví dụ như, b cho chiếm ưu thế) và b cho recessive; B1, B2,..., B n n phụ gia allele lúc một locus). Trong một tế bào lưỡng bội bình thường có hai allele của bất kỳ một gen (một từ mỗi phụ huynh), mà chiếm tương đối vị trí cùng (locus) trên nhiễm sắc thể tương đồng. Trong một dân số có thể có nhiều hơn hai allele của một gen.
- 词性: noun
- 行业/领域: 生物技术
- 类别 Genetic engineering
- Organization: FAO
0
创建者
- Nguyet
- 100% positive feedback