首页 > Term: cơ cấu kiến trúc
cơ cấu kiến trúc
Một cách bố trí vật lý hoặc hợp lý của các thành phần của một thiết kế hệ thống và các kết nối nội bộ và bên ngoài. Ví dụ là chức năng theo định hướng thiết kế (cấu trúc), thiết kế hướng đối tượng và dữ liệu cấu trúc-theo định hướng thiết kế.
- 词性: noun
- 行业/领域: 计算机; 软件
- 类别 软件工程
- Organization: IEEE Computer Society
0
创建者
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)