首页 > Term: thụ tinh nhân tạo
thụ tinh nhân tạo
Một thủ tục y tế được sử dụng để giúp một người phụ nữ mang thai. Thụ tinh intrauterine (IUI) liên quan đến việc đặt tinh trùng trực tiếp trong tử cung của người phụ nữ một ngày sau khi rụng trứng. Cho một vài discordant trong đó các đối tác nhiễm HIV là nữ, IUI là cách hiệu quả nhất để giảm nguy cơ truyền HIV khi cố gắng thụ thai.
- 词性: noun
- 行业/领域: 卫生保健
- 类别 AIDS 的预防和治疗
- Company: National Library of Medicine
0
创建者
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)