首页 > Term: kiểm toán
kiểm toán
Một kiểm tra độc lập của một sản phẩm công việc hay tập hợp các sản phẩm làm việc để đánh giá việc tuân thủ với thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn, hợp đồng thỏa thuận, hoặc các tiêu chí khác. Nó khác với một bài đánh giá ở chỗ nó là tập trung hơn hẹp hơn bình luận và có một mục tiêu ngắn hạn xác định các vấn đề hoặc giải quyết các vấn đề.
- 词性: noun
- 行业/领域: 计算机; 软件
- 类别 软件工程
- Organization: IEEE Computer Society
0
创建者
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)