首页 > Term: biosensor
biosensor
Một thiết bị sử dụng một đại lý immobilized (chẳng hạn như một enzym, kháng sinh, organelle hoặc toàn bộ các tế bào) để phát hiện hoặc đo một hợp chất hóa học. A phản ứng giữa các đại lý immobilized và các phân tử được phân tích được transduced vào một tín hiệu điện.
- 词性: noun
- 行业/领域: 生物技术
- 类别 Genetic engineering
- Organization: FAO
0
创建者
- Nguyet
- 100% positive feedback