首页 > Term: rượu mạnh
rượu mạnh
Một rượu chưng cất từ rượu vang (chẳng hạn như armagnac) hoặc khác lên men nước ép trái cây (chẳng hạn như apple-dựa calvados). Brandies tuổi tại wood, góp phần vào hương vị và màu sắc. Tốt nhất của tất cả brandies là cognac. Tên "brandy" xuất phát từ tiếng Hà Lan brandewijn, có nghĩa là "đốt cháy (cất) rượu vang. "
- 词性: noun
- 行业/领域: 烹饪艺术
- 类别 烹饪
- Company: Barrons Educational Series
0
创建者
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)