首页 > Term: nước biển
nước biển
Nước biển với độ mặn lớn hơn 35 phần ngàn. Thường xảy ra trong cơ thể cô lập của nước biển có lượng cao của mất nước do bay hơi.
- 词性: noun
- 行业/领域: 地球科学
- 类别 海洋学
- Company: Marine Conservation Society
0
创建者
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)