首页 > Term: Mã
Mã
(1) Trong công nghệ phần mềm, lệnh máy tính và dữ liệu định nghĩa bày tỏ trong một ngôn ngữ lập trình hoặc trong một hình thức đầu ra theo một lắp ráp, biên dịch hoặc translator.~(2) khác để thể hiện một chương trình máy tính trong một nhân vật a language.~(3) lập trình hoặc chút mô hình được phân công một ý nghĩa đặc biệt; Ví dụ, một mã trạng thái.
- 词性: noun
- 行业/领域: 计算机; 软件
- 类别 软件工程
- Organization: IEEE Computer Society
0
创建者
- Nguyet
- 100% positive feedback