首页 > Term: colchicine
colchicine
Một ancaloit thu được từ Bả chó, mùa thu crocus hoặc nghệ tây meadow, ức chế spindle hình thành trong các tế bào trong mitosis, để các nhiễm sắc thể không thể tách rời trong anaphase, do đó inducing nhiều bộ nhiễm sắc thể. Cũng được sử dụng để ngăn chặn mitosis tại metaphase - giai đoạn khi nhiễm sắc thể là dễ thấy nhất.
- 词性: noun
- 行业/领域: 生物技术
- 类别 Genetic engineering
- Organization: FAO
0
创建者
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)