首页 > Term: thuộc địa hình thành các đơn vị (CFU)
thuộc địa hình thành các đơn vị (CFU)
Số lượng các vi sinh vật mà có thể tạo thành thuộc địa khi nuôi cấy trên bằng cách sử dụng phương tiện truyền thông trí lây lan tấm hoặc đổ tấm: một dấu hiệu của một số vi sinh vật khả thi, culturable trong một mẫu đất hoặc rhizophere.
- 词性: noun
- 行业/领域: 地球科学
- 类别 土壤学
- Company: Soil Science Society of America
0
创建者
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)