首页 > Term: tính từ
tính từ
(1) Một chuỗi các bit, hoặc các ký tự được lưu trữ, địa chỉ, truyền đi, và hoạt động như một đơn vị trong một computer.~(2) cho một phần tử của lưu trữ máy tính mà có thể chứa một chuỗi các bit hoặc characters.~(3) một chuỗi các bit hoặc các ký tự mà có ý nghĩa và được coi là một thực thể trong một số ngôn ngữ; Ví dụ, một từ thuộc trong một máy tính mạng lan yage.
- 词性: noun
- 行业/领域: 计算机; 软件
- 类别 软件工程
- Organization: IEEE Computer Society
0
创建者
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)