首页 > Term: điều khiển vùng
điều khiển vùng
Không gian, thể hiện trong chân hay bán kính, mà bao quanh thiết bị đó được sử dụng để xử lý thông tin nhạy cảm quốc phòng và đó là đủ về thể chất và kỹ thuật kiểm soát để ngăn cản một nhập cảnh trái phép hoặc sự thỏa hiệp.
- 词性: noun
- 行业/领域: 军事
- 类别 Missile defense
- Company: U.S. DOD
0
创建者
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)