首页 > Term: qua sự nhạy cảm
qua sự nhạy cảm
Một phản ứng nhạy cảm với một loại thuốc cơ một người để phản ứng tương tự như vậy với một loại thuốc khác nhau, nhưng có liên quan. Ví dụ, một người có một phản ứng dị ứng với penicillin cũng có thể có một phản ứng dị ứng để amoxicillin, một kháng sinh có liên quan.
- 词性: noun
- 行业/领域: 卫生保健
- 类别 AIDS 的预防和治疗
- Company: National Library of Medicine
0
创建者
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)