首页 > Term: phần mềm nhúng
phần mềm nhúng
Phần mềm là một phần của một hệ thống lớn hơn và thực hiện một số các yêu cầu của hệ thống đó; Ví dụ, phần mềm được sử dụng trong một hệ thống máy bay hoặc trung chuyển nhanh.
- 词性: noun
- 行业/领域: 计算机; 软件
- 类别 软件工程
- Organization: IEEE Computer Society
0
创建者
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)