首页 > Term: facies
facies
Tổng của tất cả các chính lithologic và paleontologic đặc điểm của trầm tích hay đá trầm tích được sử dụng để suy ra nguồn gốc của nó và môi trường; tính chất chung của sự xuất hiện của trầm tích hay đá trầm tích được sản xuất dưới một thiết lập cho điều kiện; một nhóm đặc biệt của đặc tính phân biệt với một nhóm khác trong một đơn vị địa tầng; Ví dụ như tương phản kênh sông facies và đồng bằng overbank-lũ facies trầm thung lũng điền vào.
- 词性: noun
- 行业/领域: 地球科学
- 类别 土壤学
- Company: Soil Science Society of America
0
创建者
- Nguyet
- 100% positive feedback