首页 > Term: cơm chiên
cơm chiên
Một món ăn Châu á gạo được nấu chín và trong tủ lạnh trong một ngày trước khi được chiên với các thành phần khác, chẳng hạn như miếng nhỏ thịt, rau và các gia vị như nước sốt đậu nành. Một quả trứng cũng thường được thêm vào để trộn. Tên của gạo phụ thuộc vào các thành phần chính (bên cạnh gạo), chẳng hạn như "gà" chiên gạo, "tôm" chiên gạo và vân vân.
- 词性: noun
- 行业/领域: 烹饪艺术
- 类别 烹饪
- Company: Barrons Educational Series
0
创建者
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)