首页 > Term: chảo
chảo
Cũng được gọi là một skillet, xử này dài lý, thường vòng chảo có mặt thấp, nhẹ nhàng dốc để hơi không thu thập trong chảo. Nó được sử dụng để chiên thực phẩm hơn nhiệt độ cao, vì vậy nó nên được đủ dày không để dọc và nên có khả năng tiến hành các nhiệt đồng đều. Chảo rán có kích thước khác nhau, thường 8, 10 và 12 inch đường kính. Điện chảo rán hoặc skillets thường vuông hoặc thuôn dài trong hình dạng. Nhiệt của họ được kiểm soát bởi một đơn vị điều chỉnh nhiệt có thể được tách ra khi skillet được rửa sạch.
- 词性: noun
- 行业/领域: 烹饪艺术
- 类别 烹饪
- Company: Barrons Educational Series
0
创建者
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)