首页 > Term: gravy thuyền
gravy thuyền
Một thuôn dài, thuyền hình bình được sử dụng để phục vụ nước thịt. A gravy thuyền thường ngồi trên một mảng kết hợp, được sử dụng để bắt drips nước thịt. Đôi khi các tấm là vĩnh viễn gắn liền với các pitcher. Môi múc canh phù hợp với A thường đi kèm với một chiếc thuyền gravy. Cũng được gọi là sốt thuyền.
- 词性: noun
- 行业/领域: 烹饪艺术
- 类别 烹饪
- Company: Barrons Educational Series
0
创建者
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)