首页 > Term: Inositol
Inositol
(hexahydroxycyclohexane; C 6 H 6 (OH) 6) 1. Một axít nhóm cyclic là thành phần của một số tế bào phosphoglycerides.
2. a thường xuyên được gọi là một "vitamin" trong văn hóa mô thực vật dinh dưỡng hòa tan trong nước. Cũng hoạt động như một yếu tố tăng trưởng ở một số loài động vật và vi sinh.
- 词性: noun
- 行业/领域: 生物技术
- 类别 Genetic engineering
- Organization: FAO
0
创建者
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)