首页 > Term: interplanting
interplanting
Trồng cây trồng khác nhau gần với nhau, như với cực đậu tại căn cứ của thân cây ngô, đậu Hà Lan đầu theo rau diếp, và ngô ngọt với bush đậu. Khi được thực hiện đúng interplanting cung cấp một mulch tự nhiên hoặc đất bao và ức chế dịch hại infestations.
- 词性: noun
- 行业/领域: 生物学
- 类别 生态学
- Company: Terrapsych.com
0
创建者
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)