首页 > Term: interstitial nephritis
interstitial nephritis
Một rối loạn thận mà trong đó các không gian giữa thận tubules (ống nước tiểu thu nhỏ) trở nên sưng. Interstitial nephritis có thể làm giảm chức năng thận, bao gồm cả một thận khả năng lọc chất thải và chất lỏng thêm từ cơ thể.
- 词性: noun
- 行业/领域: 卫生保健
- 类别 AIDS 的预防和治疗
- Company: National Library of Medicine
0
创建者
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)