首页 > Term: kuchen
kuchen
Một trái cây hoặc đầy pho mát lớn lên men bánh, thường phục vụ cho bữa ăn sáng, nhưng cũng có thể thưởng thức như một món tráng miệng. Nó có nguồn gốc từ Đức nhưng bây giờ được thưởng thức tại nhiều biến thể trong suốt phần lớn châu Âu và Hoa Kỳ. Từ kaffeekuchen là tiếng Đức cho "cà phê bánh. "
- 词性: noun
- 行业/领域: 烹饪艺术
- 类别 烹饪
- Company: Barrons Educational Series
0
创建者
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)