首页 > Term: Niken (Ni)
Niken (Ni)
Một yếu tố tạo sử dụng như một nguyên liệu cho một số lớp thép không gỉ. Niken cung cấp cao độ khác nhau của độ dẻo (khả năng thay đổi hình dạng mà không cần gãy) cũng như khả năng chống ăn mòn. Khoảng 65% của tất cả niken được sử dụng trong việc làm bằng thép không gỉ.
- 词性: noun
- 行业/领域: 金属
- 类别 钢
- Company: Michelle Applebaum Research
0
创建者
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)