首页 > Term: giới quý tộc
giới quý tộc
Nhóm người trong một xã hội đã được đưa ra có hiệu lực pháp công nhận danh hiệu, bởi kế thừa chúng hoặc nhận chúng từ một Vương triều hoặc thẩm quyền khác. Great Britain là một ví dụ về một quốc gia có một quý tộc, hoặc lớp cao quý.
- 词性: noun
- 行业/领域: 政府
- 类别 政府和政治
- Organization: The College Board
0
创建者
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)