首页 > Term: nghề nghiệp liều
nghề nghiệp liều
Liều nhận được bởi một cá nhân trong một khu vực bị hạn chế hoặc trong quá trình làm việc trong đó các cá nhân được giao nhiệm vụ liên quan đến tiếp xúc với bức xạ và các vật liệu phóng xạ. Này không bao gồm các liều lượng nhận được từ nền bức xạ, như là một bệnh nhân từ thủ tục y tế, tự nguyện tham gia vào chương trình nghiên cứu y học, hoặc là một thành viên của công chúng nói chung.
- 词性: noun
- 行业/领域: 环境
- 类别 辐射危害
- Educational Institution: Harvard University
0
创建者
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)