首页 > Term: lớp phủ
lớp phủ
(1) Một kỹ thuật phân bổ các lưu trữ trong máy tính mà chương trình phân đoạn được nạp từ lưu trữ phụ trợ để lưu trữ chính khi cần thiết, ghi đè các phân đoạn khác không hiện tại use.~(2) một chương trình máy tính phân đoạn đó là duy trì trong lưu trữ phụ và nạp vào chính lưu trữ khi cần thiết, ghi đè các phân đoạn khác không hiện trong use.~(3) để tải một chương trình máy tính phân đoạn từ lưu trữ phụ trợ để lưu trữ chính theo cách khác phân đoạn của chương trình được ghi đè.
- 词性: noun
- 行业/领域: 计算机; 软件
- 类别 软件工程
- Organization: IEEE Computer Society
0
创建者
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)