首页 > Term: protocorm
protocorm
Hoa Lan, hạt có chứa một phôi thai chưa tổ chức bao gồm chỉ một vài trăm các tế bào. Trong hạt nảy mầm phôi này tạo thành một cấu trúc củ, gọi là một protocorm, từ đó phát triển một nhà máy hoàn toàn. Trong nền văn hóa, bộ phận tình của một số Hoa Lan dạng vòng, protocorms mịn có thể được nhân rộng vô hạn định hoặc gây ra để tái tạo toàn bộ nhà máy.
- 词性: noun
- 行业/领域: 生物技术
- 类别 Genetic engineering
- Organization: FAO
0
创建者
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)