首页 > Term: kiểm soát chất lượng (QC)
kiểm soát chất lượng (QC)
Lưu ý: Thuật ngữ này đã không có ý nghĩa tiêu chuẩn trong công nghệ phần mềm tại thời điểm này. Ứng cử viên định nghĩa: (1) A được thiết kế để đánh giá chất lượng của các hoạt động phát triển hoặc sản phẩm. Ngược lại với: bảo đảm chất lượng (2).~(2) quá trình xác minh của riêng của một trong những công việc hoặc là một co-worker.~(3) từ đồng nghĩa cho bảo đảm chất lượng.
- 词性: noun
- 行业/领域: 计算机; 软件
- 类别 软件工程
- Organization: IEEE Computer Society
0
创建者
- Nguyet
- 100% positive feedback