首页 >  Term: phản xạ
phản xạ

1. Nói chung, bất kỳ đối tượng phản ánh sự cố năng lượng; thường là một thiết bị được thiết kế cho sự phản ánh cụ thể đặc trưng. 2. Hệ thống một phần của một ăng-ten radio hay radar mà tập trung và chỉ đạo làn sóng truyền.

0 0

创建者

  • HuongPhùng
  • (Ho Chi Minh, Vietnam)

  •  (V.I.P) 29831 分数
  • 100% positive feedback
© 2025 CSOFT International, Ltd.