首页 > Term: nhạy cảm của một thử nghiệm sàng lọc
nhạy cảm của một thử nghiệm sàng lọc
Mức độ (thường thể hiện như là một tỷ lệ phần trăm) mà một phương pháp sẽ cho kết quả được miễn phí từ giả âm bản.u000aLưu ý 1: Ít hơn các sai âm, các lớn hơn sự nhạy cảm.u000aLưu ý 2: Tình, độ nhạy là tỷ lệ thực sự bị bệnh trong dân số kiểm tra những cá nhân được xác định là bệnh của thử nghiệm sàng lọc.
- 词性: noun
- 行业/领域: 生物学; 化学
- 类别 毒物学
- Company: National Library of Medicine
0
创建者
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)