首页 > Term: diện tích bề mặt
diện tích bề mặt
Khu vực của các hạt rắn trong một số lượng nhất định của đất hoặc xốp vừa. (i) đặt cược diện tích bề mặt là khu vực đó ngày khí mà các phân tử, chẳng hạn như N2 hay O2, có thể adsorb mà thông thường không bao gồm bề mặt phẳng của mở rộng đất sét như smectites. (ii) EGME bề mặt là khu vực đó trên đó etylen glycol monoetyl ete có thể adsorb thông thường bao gồm bề mặt phẳng của mở rộng đất sét như smectites.
- 词性: noun
- 行业/领域: 地球科学
- 类别 土壤学
- Company: Soil Science Society of America
0
创建者
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)