首页 > Term: thực hiện biểu tượng
thực hiện biểu tượng
Một kỹ thuật phân tích phần mềm, trong đó thực hiện chương trình được mô phỏng sử dụng biểu tượng, chẳng hạn như tên biến, chứ không phải là giá trị thực tế cho dữ liệu đầu vào và đầu ra chương trình được biểu thị dưới dạng biểu thức hợp lý hoặc toán học liên quan đến các biểu tượng.
- 词性: noun
- 行业/领域: 计算机; 软件
- 类别 软件工程
- Organization: IEEE Computer Society
0
创建者
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)