首页 > Term: điều trị index (TI)
điều trị index (TI)
Tỷ lệ so sánh nồng độ máu mà tại đó một loại thuốc trở thành độc hại và nồng độ mà tại đó thuốc có hiệu quả. Lớn hơn chỉ số điều trị (TI), an toàn hơn các thuốc là. Nếu TI là nhỏ (sự khác biệt giữa hai nồng độ là rất nhỏ), thuốc phải được dosed một cách cẩn thận và người nhận thuốc cần được theo dõi chặt chẽ cho bất kỳ dấu hiệu của thuốc độc tính.
- 词性: noun
- 行业/领域: 卫生保健
- 类别 AIDS 的预防和治疗
- Company: National Library of Medicine
0
创建者
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)