首页 > Term: sân đập
sân đập
Một nhà nước mà trong đó một hệ thống máy tính bỏ hầu hết hoặc tất cả các nguồn tài nguyên trên không hoạt động, chẳng hạn như trao đổi dữ liệu giữa các chính và phụ trợ lí, chứ không phải trên dự định chức năng máy tính.
- 词性: noun
- 行业/领域: 计算机; 软件
- 类别 软件工程
- Organization: IEEE Computer Society
0
创建者
- Nguyet
- 100% positive feedback