首页 > Term: đất có phân
đất có phân
(i) các lớp đất di chuyển trong trồng trọt. Thường xuyên chỉ định là Ap lớp hoặc đường chân trời Ap. Xem cũng bề mặt đất. (ii) đất đai màu mỡ có lẽ vật liệu được sử dụng để topdress roadbanks, khu vườn và bãi cỏ.
- 词性: noun
- 行业/领域: 地球科学
- 类别 土壤学
- Company: Soil Science Society of America
0
创建者
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)