首页 > Term: Mã xác nhận
Mã xác nhận
1. Xác nhận rằng tất cả các yếu tố đầu vào dữ liệu, logic, tính toán và đại diện kỹ thuật của một nguồn lực T & E chính xác vai đặc điểm, tính toán, logic và tương tác của hệ thống dưới đánh giá. 2. Quá trình đánh giá hệ thống hoặc thành phần trong hay ở phần cuối của quá trình phát triển để xác định liệu nó đáp ứng quy định yêu cầu.
- 词性: noun
- 行业/领域: 军事
- 类别 Missile defense
- Company: U.S. DOD
0
创建者
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)