首页 > Term: Western blot
Western blot
Một loại kháng thể Test được sử dụng để xác nhận một kết quả tích cực trên một thử nghiệm sàng lọc HIV. (Thử nghiệm sàng lọc đầu tiên thường là một khảo nghiệm liên kết với enzym immunosorbent (ELISA) hoặc ít thường xuyên hơn, một bài kiểm tra tải virus). Hệ thống miễn dịch phản ứng với nhiễm HIV bằng cách sản xuất kháng thể HIV. A Tây blot có thể phát hiện kháng thể HIV trong máu, uống chất lỏng hay nước tiểu.
- 词性: noun
- 行业/领域: 卫生保健
- 类别 AIDS 的预防和治疗
- Company: National Library of Medicine
0
创建者
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)