upload
United States National Library of Medicine
行业: Library & information science
Number of terms: 152252
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Một loại hiếm của tổn thương não kết hợp với cấp cao của bilirubin. Kernicterus thường được thấy chỉ ở trẻ sơ sinh với vàng da không được điều trị, và nó rất hiếm khi xảy ra ở người lớn. Triệu chứng bao gồm các phong trào không kiểm soát trong khuôn mặt, cơ thể, vũ khí, và chân (được gọi là athetoid bại não) và thính giác. Kernicterus cũng có thể gây ra vấn đề với tầm nhìn và răng và có thể dẫn đến chậm phát triển tâm thần.
Industry:Health care
Condição de falta de poder para resistir a uma determinada doença ou infecção; Assim, em pessoas sensíveis ocorrer resultados 'normal esperado', mas com uma baixa exposição (ou dose) do que no resto da população.
Industry:Biology; Chemistry
Một loại hiếm của tổn thương não kết hợp với cấp cao của bilirubin. Kernicterus thường được thấy chỉ ở trẻ sơ sinh với vàng da không được điều trị, và nó rất hiếm khi xảy ra ở người lớn. Triệu chứng bao gồm các phong trào không kiểm soát trong khuôn mặt, cơ thể, vũ khí, và chân (được gọi là athetoid bại não) và thính giác. Kernicterus cũng có thể gây ra vấn đề với tầm nhìn và răng và có thể dẫn đến chậm phát triển tâm thần.
Industry:Health care
Một loại hiếm của bệnh ung thư đặc trưng bởi sự tăng trưởng bất thường của các tế bào đó dòng bạch huyết và các mạch máu. Kaposi sarcoma (KS) gây ra các bản vá lỗi đỏ hay tía mô (tổn thương) để phát triển dưới da và trong màng của miệng, mũi và cổ họng. Tổn thương có thể cũng phát triển ở đường tiêu hóa, gan hoặc phổi. KS thường xảy ra ở những người bị suy yếu hệ thống miễn dịch. Ở những người bị nhiễm HIV, KS là một điều kiện xác định AIDS.
Industry:Health care
Một hiếm, Southern loại folliculitis (viêm của tóc nang) được đặc trưng bởi ngứa da gà hoặc vết loét đầy mủ trên khuôn mặt, ngực, trở lại hoặc cánh tay. Eosinophilic folliculitis (EF) là chủ yếu là liên kết với nhiễm HIV tiên tiến.
Industry:Health care
Tỷ lệ so sánh nồng độ máu mà tại đó một loại thuốc trở thành độc hại và nồng độ mà tại đó thuốc có hiệu quả. Lớn hơn chỉ số điều trị (TI), an toàn hơn các thuốc là. Nếu TI là nhỏ (sự khác biệt giữa hai nồng độ là rất nhỏ), thuốc phải được dosed một cách cẩn thận và người nhận thuốc cần được theo dõi chặt chẽ cho bất kỳ dấu hiệu của thuốc độc tính.
Industry:Health care
Condições de medição em um conjunto de condições, incluindo diferentes localizações, operadores e sistemas de medição.\u000aNota 1: Sistemas de medida diferentes podem usar procedimentos de medição diferentes.\u000aNota 2: Uma especificação deve dar as condições alteradas e inalterado, na medida do prático.
Industry:Biology; Chemistry
Condições de medição em um conjunto de condições, incluindo diferentes localizações, operadores e sistemas de medição.\u000aNota 1: Sistemas de medida diferentes podem usar procedimentos de medição diferentes.\u000aNota 2: Uma especificação deve dar as condições alteradas e inalterado, na medida do prático.
Industry:Biology; Chemistry
Description phénotypique complète d'un organisme (par analogie avec le génome).
Industry:Biology; Chemistry
Composé d'une structure chimique étranger à un organisme donné.
Industry:Biology; Chemistry
© 2024 CSOFT International, Ltd.