upload
United States National Library of Medicine
行业: Library & information science
Number of terms: 152252
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Một loại của herpesvirus là nguyên nhân gây gà pox. Sau khi lây nhiễm ban đầu với varicella zoster virus (VZV), các hình thức (tiềm ẩn) không hoạt động của các vi-rút có thể vẫn còn trong cơ thể. Nếu tiềm ẩn vi-rút sẽ trở thành hoạt động một lần nữa, nó có thể gây ra bệnh zona.
Industry:Health care
Một loại của herpesvirus là nguyên nhân gây Kaposi sarcoma. Kaposi sarcoma herpesvirus (KSHV) chủ yếu được truyền tải qua bộ phận sinh dục chất lỏng và nước bọt. Hầu hết những người bị nhiễm KSHV không phát triển Kaposi sarcoma. Ở những người bị suy yếu hệ thống miễn dịch, bao gồm cả những người bị nhiễm HIV, virus nhiễm là rất có khả năng nâng cao để Kaposi sarcoma hơn ở những người bị hệ thống miễn dịch khỏe mạnh.
Industry:Health care
Một loại của herpesvirus là nguyên nhân gây Kaposi sarcoma. Kaposi sarcoma herpesvirus (KSHV) chủ yếu được truyền tải qua bộ phận sinh dục chất lỏng và nước bọt. Hầu hết những người bị nhiễm KSHV không phát triển Kaposi sarcoma. Ở những người bị suy yếu hệ thống miễn dịch, bao gồm cả những người bị nhiễm HIV, virus nhiễm là rất có khả năng nâng cao để Kaposi sarcoma hơn ở những người bị hệ thống miễn dịch khỏe mạnh.
Industry:Health care
Một loại herpesvirus đó lây nhiễm b lymphocytes (tế bào B). Nhiễm trùng – Epstein Barr virus (EBV) là thường asymptomatic, nhưng có thể gây ra mononucleosis ("mono"). Trong những người có hệ thống miễn dịch bị, EBV là mạnh mẽ liên kết với bệnh ung thư nhất định, bao gồm Burkitt lymphoma, răng miệng lông leukoplakia, và nasopharyngeal carcinoma.
Industry:Health care
Một loại thử nghiệm kháng thể HIV được sử dụng để hộ tống cho nhiễm HIV. Thử nghiệm kháng thể một HIV nhanh chóng có thể phát hiện kháng thể HIV trong máu hay uống chất lỏng trong vòng 30 phút. Thử nghiệm kháng thể một tích cực nhanh chóng HIV phải được xác nhận bởi một thử nghiệm kháng thể thứ hai, khác nhau (một tích cực Western blot) cho một người để definitively được chẩn đoán bị nhiễm HIV.
Industry:Health care
Célula animal que possua específicos da célula superfície receptores através dos quais se liga a substâncias estranhas ou organismos ou aqueles que ele identifica como estrangeiros, e que inicia respostas imunes.
Industry:Biology; Chemistry
Agent qui, lorsqu'il est administré avant la naissance (à la mère), provoque des malformations structurelles permanentes ou anomalies dans la descendance.
Industry:Biology; Chemistry
Một loại thất bại điều trị HIV. Xảy ra hoặc tái phát của một biến chứng liên quan đến HIV, thường là điều AIDS xác định kiện, sau 3 tháng điều trị kháng vi rút (ART) được coi là thất bại lâm sàng.
Industry:Health care
Experimento animal que serve para estudar os efeitos produzidos pela substância quando administrada em doses repetidas (ou continuamente em alimentos, água potável, ar) ao longo de um período de até cerca de 90 dias.
Industry:Biology; Chemistry
Agent utilisé dans certaines formulations de pesticides, d'étendre la disposition même de l'ingrédient actif.
Industry:Biology; Chemistry
© 2024 CSOFT International, Ltd.